Bộ [, ] U+6590
斐 fěi,
fēi
- (Hình) Văn vẻ, hoa mĩ. ◎Như: phỉ nhiên thành chương 斐然成章 văn vẻ rõ rệt. ◇Luận Ngữ 論語: Quy dư! Quy dư! Ngô đảng chi tiểu tử cuồng giản, phỉ nhiên thành chương, bất tri sở dĩ tài chi 子在陳曰: 歸與! 歸與!吾黨之小子狂簡, 斐然成章, 不知所以裁之 (Công Dã Tràng 公冶長) Khổng Tử ở nước Trần, bảo: Về thôi, về thôi! Môn sinh ở quê hương ta có chí lớn nhưng không thận trọng (nông nổi), có văn thái rõ ràng, nhưng không biết tự chế tài mình.
- Một âm là phi. (Danh) Họ Phi.
1. [斐然] phỉ nhiên
2. [萋斐] thê phỉ