Bộ [, ] U+656C

jìng
  1. (Động) Tôn trọng. ◎Như: kính trọng coi trọng người khác, kính lão tôn hiền kính trọng người già tôn quý người hiến tài.
  2. (Động) Mời, dâng (tỏ lòng kính cẩn). ◎Như: kính trà dâng trà, kính tửu mời rượu. ◇Hồng Lâu Mộng : Hựu mệnh Bảo Ngọc: Dã kính nhĩ tả tả nhất bôi : (Đệ ngũ thập tứ hồi) Lại sai Bảo Ngọc: Đến mời chị cháu một chén.
  3. (Phó) Thận trọng, cung kính. ◎Như: kính tặng kính tặng, kính hạ kính mừng. ◇Luận Ngữ : Cư xử cung, chấp sự kính, dữ nhân trung , , (Tử Lộ ) Khi nhàn cư phải khiêm cung, khi làm việc phải nghiêm trang thận trọng, giao thiệp với người phải trung thực.
  4. (Danh) Sự cung kính.
  5. (Danh) Lễ vật (để tỏ lòng kính trọng, chúc mừng hoặc cảm tạ). ◎Như: hạ kính lễ vật kính mừng, tiết kính tiền của kính tặng nhân dịp tiết lễ.
  6. (Danh) Họ Kính.

1. [愛敬] ái kính 2. [恭敬] cung kính 3. [孝敬] hiếu kính 4. [敬悉] kính tất 5. [尊敬] tôn kính 6. [誠敬] thành kính