Bộ [, ] U+6566

dūn, duì, diāo, duī, tuán, tún
  1. (Động) Coi sóc, đốc thúc.
  2. (Động) Hòa thuận, cư xử hòa mục. ◎Như: đôn thân mục lân thuận hảo với người thân, hòa hợp với láng giềng.
  3. (Hình) Chất phác, hồn hậu. ◎Như: đôn hậu thật thà, trung hậu.
  4. (Phó) Thành khẩn. ◎Như: đôn thỉnh thành khẩn xin.
  5. (Danh) Họ Đôn.
  6. Một âm là độn. (Hình) Không rõ ràng, không sáng sủa. ◎Như: hồn độn u mê, mù mịt.
  7. Một âm là đôi. (Động) Thúc giục, bức bách. ◇Thi Kinh : Vương sự đôi ngã, Chánh sự nhất bì di ngã , (Bội phong , Bắc môn ) Việc vua thúc giục bức bách ta, Việc chính trị cứ thêm dồn dập vào ta.
  8. (Hình) Cô độc, lẻ loi. ◇Thi Kinh : Đôi bỉ độc túc, Diệc tại xa hạ 宿, (Bân phong , Đông san ) Người kia cô độc ngủ một mình, Lại ở dưới gầm xe.
  9. Một âm là đối. (Danh) Đồ để đựng thóc lúa.
  10. § Ghi chú: Cũng có nghĩa như chữ , chữ .

1. [敦篤] đôn đốc 2. [敦厚] đôn hậu 3. [敦促] đôn xúc 4. [渾敦] hồn độn 5. [倫敦] luân đôn