Bộ [, ] U+6559
教 jiào,
jiāo
- (Động) Truyền thụ, truyền lại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Giáo ư hậu thế 教於後世 (Lục nghịch luận 六逆論) Truyền cho đời sau.
- (Động) Dạy dỗ. ◎Như: giáo dục 教育 dạy nuôi. ◇Mạnh Tử 孟子: Cổ giả dịch tử nhi giáo chi 古者易子而教之 (Li Lâu thượng 離婁上) Người xưa đổi con cho nhau mà dạy dỗ.
- (Danh) Tiếng gọi tắt của tôn giáo 宗教: đạo. ◎Như: Phật giáo 佛教 đạo Phật, Hồi giáo 回教 đạo Hồi.
- (Danh) Lễ nghi, quy củ. ◇Mạnh Tử 孟子: Bão thực noãn y, dật cư nhi vô giáo, tắc cận ư cầm thú 飽食暖衣, 逸居而無教, 則近於禽獸 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) No cơm ấm áo, ở không mà chẳng có lễ phép quy củ, thì cũng gần như cầm thú.
- (Danh) Mệnh lệnh của thiên tử gọi là chiếu 詔, mệnh lệnh của thái tử và của chư hầu gọi là giáo 教.
- (Danh) Họ Giáo.
- (Hình) Thuộc về giáo dục, sự dạy học. ◎Như: giáo chức 教職 các chức coi về việc học, giáo sư 敎師 thầy dạy học.
- Một âm là giao. (Động) Sai khiến, bảo, cho phép. ◎Như: mạc giao 莫教 chớ khiến. ◇Chu Bang Ngạn 周邦彥: Trướng lí bất giao xuân mộng đáo 帳裡不教春夢到 (Ngọc lâu xuân 玉樓春) Trong trướng không cho xuân mộng đến.
1. [印度教] ấn độ giáo
2. [多神教] đa thần giáo
3. [波斯教] ba tư giáo
4. [白蓮教] bạch liên giáo
5. [拜火教] bái hỏa giáo
6. [拜物教] bái vật giáo
7. [公教] công giáo
8. [指教] chỉ giáo
9. [政教] chính giáo
10. [名教] danh giáo
11. [家教] gia giáo
12. [耶穌教] gia tô giáo
13. [教育] giáo dục
14. [教父] giáo phụ
15. [教士] giáo sĩ
16. [教授] giáo thụ
17. [回教] hồi giáo
18. [孔教] khổng giáo
19. [領教] lĩnh giáo
20. [米蘭主教座堂] mễ lan chủ giáo tòa đường
21. [內教] nội giáo
22. [一神教] nhất thần giáo
23. [儒教] nho giáo
24. [佛教] phật giáo
25. [三教] tam giáo
26. [儘教] tẫn giáo
27. [宗教] tông giáo
28. [受教] thụ giáo
29. [助教] trợ giáo
30. [傳教] truyền giáo