Bộ [, ] U+652B

jué
  1. (Động) Quắp, vồ. ◎Như: lão ưng quặc kê chim ưng quắp lấy gà, ngạ hổ quặc dương cọp đói vồ cừu.
  2. (Động) Chiếm lấy, đoạt lấy. ◎Như: quặc vi kỉ hữu chiếm làm của mình.
  3. (Động) Chịu, tao thụ.