Bộ [, ] U+652B
攫
jué
(Động) Quắp, vồ. ◎Như:
lão ưng quặc kê
老
鷹
攫
雞
chim ưng quắp lấy gà,
ngạ hổ quặc dương
餓
虎
攫
羊
cọp đói vồ cừu.
(Động) Chiếm lấy, đoạt lấy. ◎Như:
quặc vi kỉ hữu
攫
為
己
有
chiếm làm của mình.
(Động) Chịu, tao thụ.