Bộ [, ] U+6516

yīng
  1. (Động) Quấy rầy, triền nhiễu. ◇La Ẩn : Lưỡng tấn dĩ suy thì vị ngộ, Sổ phong tuy tại bệnh tương anh , (Đồ trung kí hoài ).
  2. (Động) Nhiễu loạn. ◇Vương Nhược Hư : Vạn sự bất ngã anh, Nhất tâm thường tự đắc , (Sanh nhật tự chúc ).
  3. (Động) Đụng chạm, xúc phạm. ◇Liêu trai chí dị : Ấp tể Dương Công, tính cương ngạnh, anh kì nộ giả tất tử , , (Mộng lang ).
  4. (Động) Chịu, chuốc lấy, tao thụ. ◇Vô danh thị : Tha gia anh binh tiển, ỷ cô sương tình thù khả liên , (Tứ hiền kí , Phó tuyển ).

1. [攖寧] oanh ninh