Bộ [, ] U+6516
攖 撄
yīng
- (Động) Quấy rầy, triền nhiễu. ◇La Ẩn 羅隱: Lưỡng tấn dĩ suy thì vị ngộ, Sổ phong tuy tại bệnh tương anh 兩鬢已衰時未遇, 數峰雖在病相攖 (Đồ trung kí hoài 途中寄懷).
- (Động) Nhiễu loạn. ◇Vương Nhược Hư 王若虛: Vạn sự bất ngã anh, Nhất tâm thường tự đắc 萬事不我攖, 一心常自得 (Sanh nhật tự chúc 生日自祝).
- (Động) Đụng chạm, xúc phạm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ấp tể Dương Công, tính cương ngạnh, anh kì nộ giả tất tử 邑宰楊公, 性剛鯁, 攖其怒者必死 (Mộng lang 夢狼).
- (Động) Chịu, chuốc lấy, tao thụ. ◇Vô danh thị 無名氏: Tha gia anh binh tiển, ỷ cô sương tình thù khả liên 他家攖兵燹, 倚孤孀情殊可憐 (Tứ hiền kí 四賢記, Phó tuyển 赴選).
1. [攖寧] oanh ninh