Bộ [, ] U+650F

lǒng
  1. (Động) Họp lại, tụ tập. ◎Như: vi long tụ lại. ◇Thủy hử truyện : Phường ngung chúng nhân hoảng mang long lai (Đệ thập nhị hồi) Mọi người trong phố hớt hải kéo nhau lại.
  2. Một âm là lũng. (Động) Sửa cho ngay, chải tóc. ◇Hàn Ác : Thụy kế hưu tần lũng (Tín bút ) Ngủ tóc thôi thường chải.
  3. (Động) Nhấn vuốt đàn (một thủ pháp gảy nhạc khí có dây). ◇Bạch Cư Dị : Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu , (Tì bà hành ) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu. § Ghi chú: Các chữ "lũng", "niên", "mạt", "khiêu" đều là những cách gảy đàn cả.
  4. (Động) Đỗ thuyền.