Bộ [, ] U+64E6


  1. (Động) Xoa, xát. ◎Như: sát chưởng xoa tay.
  2. (Động) Lau chùi. ◎Như: sát bì hài đánh giày da.
  3. (Động) Bôi, thoa. ◎Như: sát dược bôi thuốc, sát du thoa dầu.
  4. (Động) Sát gần. ◎Như: sát thân nhi quá sát vào người mà đi qua.
  5. (Danh) Dụng cụ để chà xát. ◎Như: tượng bì sát cục tẩy, cục gôm.