Bộ [, ] U+64D4

dàn, dān, dǎn, qiè
  1. (Động) Vác, gánh. ◇Nguyễn Du : Đồ bộ đam nang quy (Tô Tần đình ) Đi bộ vác gói về.
  2. (Động) Đương lấy, đảm đương, phụ trách. ◎Như: đam nhậm đương lấy trách nhiệm.
  3. Một âm là đảm. (Danh) Cái đồ vác, gánh. § Cũng gọi là biển thiêu , biển đảm . ◇Thủy hử truyện : Vương Tiến phóng hạ đảm nhi, dữ tha thi lễ , (Đệ nhị hồi) Vương Tiến đặt gánh xuống, cúi chào người đó.
  4. (Danh) Lượng từ: một trăm cân tục gọi là nhất đảm .

1. [擔肥] đam phì 2. [擔心] đam tâm 3. [擔板] đảm bản 4. [擔保] đảm bảo 5. [擔任] đảm nhiệm 6. [分擔] phân đảm