Bộ [, ] U+64CE

qíng
  1. (Động) Vác, bưng, nâng, giơ cao. ◎Như: kình trà cụ bưng đồ trà.
  2. (Động) Cầm, nắm. ◇Đỗ Phủ : Thư tòng trĩ tử kình (Chánh nguyệt tam nhật quy khê thượng ) Sách theo trẻ cầm (về).
  3. (Động) Tiếp thụ.

1. [隻手擎天] chích thủ kình thiên