Bộ [, ] U+64CA

,
  1. (Động) Đánh, gõ. ◎Như: kích cổ đánh trống. ◇Thủy hử truyện : Trưởng lão tuyển liễu cát nhật lương thì, giáo minh chung kích cổ, tựu pháp đường nội hội đại chúng , , (Đệ tứ hồi) Trưởng lão chọn ngày lành giờ tốt, cho nổi chuông đánh trống, họp tại pháp đường đủ mọi người.
  2. (Động) Đánh nhau, công kích. ◎Như: truy kích đuổi theo mà đánh, tập kích đánh lén.
  3. (Động) Phát giác, tiết lộ, hạch hỏi.
  4. (Động) Giết, đánh chết. ◇Sử Kí : Nhật kích sổ ngưu hưởng sĩ (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Mỗi ngày giết mấy con bò để nuôi quân.
  5. (Động) Chạm, đụng. ◇Sử Kí : Lâm Tri chi đồ, xa cốc kích, nhân kiên ma, liên nhẫm thành duy, cử mệ thành mạc , , , , (Tô Tần truyện ) Trên đường Lâm Tri trục xe chạm nhau, vai người cọ xát, vạt áo liền nhau thành màn, tay áo giơ lên thành lều.
  6. (Động) Tước bỏ, trừ.
  7. (Động) Đập cánh bay lượn. ◇Đỗ Phủ : Phi thố bất cận giá, Chí điểu tư viễn kích , (Tặng Tư không Vương Công Tư lễ ). § Phi thố là tên một tuấn mã thời xưa.
  8. (Danh) Mũi nhọn, binh khí.
  9. (Danh) Tên một nhạc khí cổ, tức là cái chúc .

1. [突擊] đột kích 2. [攻擊] công kích 3. [擊敗] kích bại 4. [擊壤] kích nhưỡng 5. [目擊] mục kích 6. [目擊耳聞] mục kích nhĩ văn 7. [襲擊] tập kích 8. [避實擊虛] tị thật kích hư 9. [衝擊] xung kích