Bộ [, ] U+64C7
擇 择
zé,
zhái
- (Động) Chọn, lựa. ◎Như: trạch lân 擇鄰 chọn láng giềng. ◇Tô Tuân 蘇洵: Kinh sư chấn kinh, phương mệnh trạch súy 京師震驚方命擇帥 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Kinh sư chấn động, mới có lệnh tuyển nguyên soái.
- (Động) Phân biệt, khác biệt.
1. [擇日] trạch nhật
2. [選擇] tuyển trạch