Bộ [, ] U+64C5
擅 shàn
- (Động) Chuyên. ◎Như: thiện quyền 擅權 chuyên quyền.
- (Động) Chiếm cứ. ◎Như: thiện lợi 擅利 chiếm lấy lợi riêng.
- (Động) Sở trường, thạo về. ◎Như: thiện hội họa 擅繪畫 sở trường về hội họa, bất thiện ngôn đàm 不擅言談 không giỏi ăn nói đàm luận.
- (Phó) Tự tiện, tự ý. ◎Như: thiện tác chủ trương 擅作主張 tự tiện quyết đinh (một việc gì), thiện li chức thủ 擅離職守 tự ý rời bỏ chức vụ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thượng đế sở phạt, hà đắc thiện tru? 上帝所罰, 何得擅誅 (Chân Hậu 甄后) Thượng đế phạt nó, sao mình tự tiện giết chết được?
1. [專擅] chuyên thiện