Bộ [, ] U+64BF

jiǎn, liàn
  1. (Động) Nhặt, lượm. ◎Như: kiểm sài nhặt củi, bả lạp ngập kiểm khởi lai lượm rác lên. ◇Lỗ Tấn : Thập khởi la bặc tiện tẩu, duyên lộ hựu kiểm liễu kỉ khối tiểu thạch đầu 便, 沿 (A Q chánh truyện Q) Nhặt mấy củ cải liền chạy, dọc đường lại lượm thêm mấy viên đá sỏi.
  2. (Động) Chọn, lựa. ◇Nho lâm ngoại sử : Trạch nhất cá nhật tử, kiểm nhất cá cực đại đích địa phương , (Đệ tam thập hồi) Chọn một ngày tốt, chọn một chỗ thật lớn.