Bộ [, ] U+64B2


  1. (Động) Đánh, đập. ◇Hoài Nam Tử : Vi lôi điện sở phác (Thuyết lâm ) Bị sét đánh.
  2. (Động) Phẩy qua, phớt qua, chạm nhẹ, lướt qua. ◇Sầm Tham : Hoa phác ngọc cang xuân tửu hương (Vi viên ngoại gia hoa thụ ca ) Hoa phẩy bình ngọc rượu xuân thơm.
  3. (Động) Vỗ cánh. ◎Như: tinh đình tại song hộ thượng phác trước sí bàng chuồn chuồn trên cửa sổ vỗ cánh.
  4. (Động) Phủi. ◎Như: bả thân thượng tuyết phác liễu phủi tuyết trên mình.
  5. (Động) Xông tới, xông vào, sà vào. ◎Như: phi nga phác hỏa thiêu thân xông vào lửa, tha hoài trung phác khứ ngã sà vào lòng y.
  6. (Động) Bắt. ◇Đỗ Mục : Khinh la tiểu phiến phác lưu huỳnh (Thu tịch ) Mặc áo là nhẹ, cầm quạt nhỏ bắt đom đóm.
  7. (Động) Bôi, thoa, xoa. ◎Như: phác phấn thoa phấn (trang điểm).
  8. (Động) Ném tiền đánh bạc (trò chơi ngày xưa).
  9. (Động) Cùng đánh nhau, đấu sức.
  10. (Danh) Hình phạt đánh trượng.
  11. (Danh) Đồ dùng để đánh, đập. ◎Như: cầu phác cái vợt đánh bóng, phấn phác đồ đánh phấn.
  12. § Cũng đọc là phốc, bạc.

1. [撲面] phốc diện