Bộ [, ] U+6488

lāo
  1. (Động) Mò, vớt. ◎Như: lao ngư mò cá, thủy trung lao nguyệt mò trăng đáy nước.
  2. (Động) Vơ vét, kiếm chác (đoạt lấy một cách bất chính). ◎Như: lao du thủy chiếm đoạt tiền của bằng thủ đoạn bất chính, tha sấn ki lao liễu nhất bút hắn thừa cơ kiếm chác một món tiền.
  3. § Ghi chú: Cũng đọc là liệu.

1. [水底撈針] thủy để lao châm