Bộ [, ] U+6488
撈 捞
lāo
- (Động) Mò, vớt. ◎Như: lao ngư 撈魚 mò cá, thủy trung lao nguyệt 水中撈月 mò trăng đáy nước.
- (Động) Vơ vét, kiếm chác (đoạt lấy một cách bất chính). ◎Như: lao du thủy 撈油水 chiếm đoạt tiền của bằng thủ đoạn bất chính, tha sấn ki lao liễu nhất bút 他趁機撈了一筆 hắn thừa cơ kiếm chác một món tiền.
- § Ghi chú: Cũng đọc là liệu.
1. [水底撈針] thủy để lao châm