Bộ [, ] U+6458

zhāi, zhé
  1. (Động) Hái, ngắt, bẻ. ◎Như: trích qua hái dưa, trích quả hái quả. ◇Tây du kí 西: Giản na thục thấu đích đại đào, trích liễu hứa đa, tựu tại thụ chi thượng tự tại thụ dụng , , (Đệ ngũ hồi) Chọn những quả đào to chín mọng, hái ngắt thật nhiều, rồi cứ tự do ăn ngay ở trên cây.
  2. (Động) Chọn lấy. ◎Như: trích sao chọn sao lấy một đoạn, trích lục chọn chép lấy từng đoạn, tầm chương trích cú tìm chương chọn câu.
  3. (Động) Phát giác, tố giác, cáo giác, chê trách, phê bình. ◎Như: trích gian phát giác sự gian tà, chỉ trích đưa ra cái xấu của người khác mà chê trách.
  4. (Động) Vay mượn. ◎Như: đông trích tây tá 西 mượn đầu này vay đầu nọ.
  5. (Động) Quấy nhiễu. ◇Hậu Hán Thư : Tây xâm Khương Nhung, đông trích Uế Mạch 西, (Ngôi Hiêu truyện ) Phía tây xâm lấn các đất Khương, Nhung, phía đông quấy nhiễu các rợ Uế, Mạch.
  6. (Động) Phát động. ◇Nguyên Chẩn : Kiêm cộng trích thuyền hành (Hoàng Minh Phủ ) Lại cùng đưa thuyền đi.

1. [指摘] chỉ trích 2. [漢越辭典摘引] hán việt từ điển trích dẫn