Bộ [, ] U+6454

shuāi
  1. (Động) Quẳng, vứt. ◇Hồng Lâu Mộng : Bảo Ngọc thính liễu, đăng thì phát tác khởi si cuồng bệnh lai, trích hạ na ngọc, tựu ngận mệnh suất khứ , , , (Đệ tam hồi) Bảo Ngọc nghe vậy, tức thì nổi cơn điên khùng, bứt viên ngọc đó ra, vứt phăng đi.
  2. (Động) Rơi xuống. ◎Như: tiểu tâm! biệt tòng lâu thê thượng suất hạ lai ! coi chừng, đừng rớt xuống từ thang lầu.
  3. (Động) Đánh rơi. ◎Như: tha bất tiểu tâm, bả oản cấp suất liễu , nó không cẩn thận, đánh vỡ cái bát rồi.
  4. (Động) Ngã, té. ◎Như: suất đảo tại địa thượng ngã lăn ra (trên mặt đất).
  5. (Danh) Một thế quật trong nhu đạo.

1. [摔跟頭] suất cân đầu 2. [摔跤] suất giao