Bộ [, ] U+6452

bìng
  1. (Động) Bỏ, vứt, bài trừ. ◎Như: bính khí vứt bỏ. ◇Phật Quang Đại Từ Điển : Ư tư tưởng tằng diện nhi ngôn, bính trừ ngữ ngôn văn tự chi cát đằng, kiến lập "tức tâm thị Phật", "bình thường tâm thị đạo" chi tinh thần , , "", "" (Thiền tông ) Về mặt tư tưởng thì loại bỏ sắn bìm ngôn ngữ văn tự mà kiến lập tinh thần “Tức tâm thị Phật”, “Bình thường tâm thị đạo” (Thích Quảng Độ dịch).
  2. (Động) § Xem bính đáng .

1. [摒擋] bính đáng