Bộ [, ] U+641E

qiāo, gǎo
  1. (Danh) Gậy ngắn. § Cũng như . ◇Giả Nghị : Cập chí Thủy Hoàng, phấn lục thế chi dư liệt, chấn trường sách nhi ngự vũ nội (...) chấp cảo phác dĩ tiên si thiên hạ, uy chấn tứ hải , , (...), (Quá Tần luận thượng ).
  2. (Động) Gõ; đập. § Cũng như .
  3. Một âm là: cảo. (Động) Làm; tiến hành. ◎Như: cảo điều tra nghiên cứu 調 tiến hành điều tra nghiên cứu. ◎Như: nâm thị cảo thập ma chuyên nghiệp đích? ? thưa ông làm việc trong ngành chuyên môn nào?
  4. (Động) Nắm lấy, đoạt được.