Bộ [, ] U+6416

yáo
  1. (Động) Lay động, lắc, rung, xua, vẫy. ◎Như: diêu thủ vẫy tay, diêu đầu lắc đầu. ◇Nguyễn Trãi : Quy tứ diêu diêu nhật tự tinh (Quy Côn Sơn chu trung tác ) Lòng muốn về ngày ngày lay động như cờ.
  2. (Động) Quấy nhiễu.
  3. (Danh) Họ Diêu.
  4. § Ghi chú: Cũng đọc là dao.

1. [招搖] chiêu diêu 2. [扶搖] phù dao