Bộ [, ] U+6414

sāo, zhǎo
  1. (Động) Gãi, cào. ◇Đỗ Phủ : Xuất môn tao bạch thủ (Mộng Lí Bạch ) Ra cửa, gãi đầu bạc.
  2. (Động) Quấy nhiễu, nhiễu loạn. § Thông .
  3. (Danh) Tao đầu cái trâm cài tóc. ◇Bạch Cư Dị : Hoa điền ủy địa vô nhân thâu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu , (Trường hận ca ) Hoa trang sức trên đầu, thoa bằng vàng ngọc hình chim thúy chim tước vứt bỏ xuống đất không ai nhặt. Tản Đà dịch thơ là: Ai người nhặt hoa rơi bỏ đất, Ôi! Thúy kiều ngọc nát vàng phai.
  4. Một âm là trảo. (Danh) Móng chân móng tay.