Bộ [, ] U+63F4

yuán
  1. (Động) Vin, dựa theo. ◎Như: viên lệ vin lệ cũ.
  2. (Động) Cầm, nắm. ◇Tả truyện : Viên phu nhi cổ (Thành Công nhị niên ) Cầm dùi mà đánh trống.
  3. (Động) Dẫn ra, đưa ra. ◇Quách Phác : Sự hữu ẩn trệ, viên cứ trưng chi , (Nhĩ nhã tự ) Việc có uẩn khúc, đưa ra bằng cớ để chứng minh.
  4. (Động) Tiến dẫn. ◎Như: cử hiền viên năng đề cử người hiền tài tiến dẫn người có khả năng.
  5. Một âm là viện. (Động) Cứu giúp, cứu trợ. ◎Như: viện binh binh đến cứu giúp. ◇Mạnh Tử : Thiên hạ nịch, viện chi dĩ đạo; tẩu nịch, viện chi dĩ thủ , (Li Lâu thượng ) Thiên hạ chìm đắm, lấy đạo mà cứu giúp; chị dâu bị đuối, lấy tay mà cứu giúp.

1. [救援] cứu viện 2. [援引] viện dẫn 3. [援助] viện trợ