Bộ [, ] U+63D6

,
  1. (Động) Vái chào. ◇Nguyễn Dư : Quần tiên tương ấp giai ban tả nhi tọa (Từ Thức tiên hôn lục ) Các tiên vái chào nhau cùng theo ngôi thứ ngồi bên tả.
  2. (Động) Hứng lấy.
  3. (Động) Từ, nhường. § Xem ấp nhượng .
  4. Một âm là tập. (Động) Tụ họp. § Thông tập .

1. [揖讓] ấp nhượng 2. [揖遜] ấp tốn