Bộ [, ] U+63A1

cǎi
  1. (Động) Hái, ngắt. ◎Như: thải liên hái sen, thải cúc hái cúc.
  2. (Động) Chọn nhặt. ◎Như: thải tuyển chọn lọc. § Nguyên viết là thải .
  3. (Động) Hiểu rõ. § Thông thải .
  4. § Ta quen đọc là thái.

1. [採摭] thải chích