Bộ [, ] U+6399

zhēng, zhèng
  1. (Động) Cưỡng, chống lại, chống đỡ. ◇Thủy hử truyện : Lâm Xung tránh đích khởi lai, bị gia ngại liễu, khúc thân bất đắc , , (Đệ bát hồi) Lâm Xung cố gượng dậy, bị vướng cùm, cúi mình không được.
  2. (Động) Quẫy, giãy giụa, dùng sức lôi kéo, vùng vẫy. ◎Như: tránh thoát giãy giụa để thoát ra.
  3. (Động) Tranh đoạt. ◎Như: tránh quang vinh tranh giành vinh dự.
  4. (Động) Kiếm, kiếm được. ◎Như: tránh tiền kiếm tiền, tránh phạn cật kiếm ăn.

1. [掙揣] tránh sủy 2. [掙脫] tránh thoát 3. [掙扎] tránh trát