Bộ [, ] U+6368

shě
  1. (Động) Vứt bỏ, bỏ. ◎Như: xả thân hoằng đạo bỏ mình làm việc đạo, kiên trì bất xả cố giữ chẳng bỏ.
  2. (Động) Cho giúp, bố thí. ◎Như: thí xả đem tiền của giúp đỡ, thí xả cho giúp, bố thí (cũng viết là ).
  3. (Động) Rời, chia cách. ◎Như: luyến luyến bất xả quyến luyến không rời. ◇Hàn Dũ : Cố xả nhữ nhi lữ thực kinh sư (Tế thập nhị lang văn ) Nên từ biệt cháu mà lên trọ ở kinh đô.

1. [不捨] bất xả 2. [割捨] cát xả 3. [捨不得] xả bất đắc