Bộ [, ] U+633A

tǐng
  1. (Động) Rút ra, đưa lên. ◇Chiến quốc sách : Đĩnh kiếm nhi khởi (Ngụy sách tứ) Rút gươm đứng lên.
  2. (Động) Ưỡn, ngửa ra. ◎Như: đĩnh hung ưỡn ngực. ◇Tây du kí 西: Đĩnh thân quan khán, chân hảo khứ xứ , (Đệ nhất hồi) Dướn mình lên nhìn, thực là một nơi đẹp đẽ.
  3. (Động) Gắng gượng, cố gắng. ◎Như: tha bệnh liễu, hoàn thị ngạnh đĩnh trước bất khẳng hưu tức ! anh ấy bệnh rồi, vậy mà vẫn gắng gượng mãi không chịu nghỉ.
  4. (Động) Sinh ra, mọc ra. ◇Tả Tư : Bàng đĩnh long mục, trắc sanh lệ chi , (Thục đô phú ) Một bên mọc long nhãn (cây nhãn), một bên sinh lệ chi (cây vải).
  5. (Động) Lay động.
  6. (Động) Khoan thứ.
  7. (Động) Duỗi thẳng. ◎Như: đĩnh thân đứng thẳng mình, ý nói hiên ngang.
  8. (Hình) Thẳng. ◎Như: bút đĩnh thẳng đứng.
  9. (Hình) Trội cao, kiệt xuất. ◎Như: thiên đĩnh chi tư tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
  10. (Hình) Không chịu khuất tất.
  11. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: đãi nhân đĩnh hòa khí đối đãi với người khác rất hòa nhã.
  12. (Danh) Lượng từ đơn vị: cây, khẩu. ◎Như: thập đĩnh cơ quan thương mười cây súng máy.

1. [挺挺] đĩnh đĩnh 2. [挺拔] đĩnh bạt 3. [挺身] đĩnh thân