Bộ [, ] U+632B

cuò
  1. (Động) Bẻ gãy, thất bại. ◎Như: tỏa chiết vấp ngã, thua thiệt. ◇Sử Kí : Binh tỏa địa tước, vong kì lục quận , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Thua trận hao đất, mất sáu quận.
  2. (Động) Đè nén, ức chế. ◇Hậu Hán Thư : Bật vi chánh đặc tỏa ức hào cường (Sử Bật truyện ) (Sử) Bật làm quan, chuyên đè nén bọn nhà giàu và có thế lực.
  3. (Động) Chịu khuất nhục. ◇Hán Thư : Cửu tỏa ư đao bút chi tiền (Trần Thang truyện ) Đã lâu chịu khuất nhục trước bọn thư lại (tầm thường).

1. [抑揚頓挫] ức dương đốn tỏa 2. [折挫] chiết tỏa