Bộ [, ] U+62FF
拿 ná
- (Động) Cầm, nắm, đưa. ◎Như: nã bút 拿筆 cầm bút.
- (Động) Bắt, lùng bắt. ◎Như: tróc nã nhân phạm 捉拿人犯 lùng bắt kẻ phạm tội.
- (Động) Chèn ép, bắt chẹt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhân phạ Kim Quế nã tha, sở dĩ bất cảm thấu lậu 因怕金桂拿她, 所以不敢透漏 (Đệ cửu thập nhất hồi) Vì sợ Kim Quế bắt chẹt, nên không dám để lộ.
- (Động) Nắm giữ, chủ trì. ◎Như: nã quyền 拿權 nắm quyền, nã chủ ý 拿主意 có chủ định, quyết định.
- (Động) Ra vẻ, làm bộ. ◎Như: nã kiều 拿翹 làm ra vẻ, làm bộ làm tịch, nã giá tử 拿架子 lên mặt, nã khang tác thế 拿腔作勢 ra vẻ ta đây.
- (Giới) Coi như, coi là, đối xử như. ◎Như: ngã nã tha môn đương huynh đệ khán đãi 我拿他們當兄弟看待 tôi coi họ như anh em.
- (Giới) Bằng, lấy. ◎Như: nã xích lượng 拿尺量 lấy thước đo.
- § Thông noa 拏.
1. [巴拿馬] ba nã mã
2. [巴拿馬運河] ba nã mã vận hà
3. [捕影拿風] bộ ảnh nã phong
4. [加拿大] gia nã đại
5. [拿主意] nã chủ ý
6. [拿破崙] nã phá luân
7. [拿手] nã thủ
8. [拿住] nã trụ