Bộ [, ] U+62ED

shì
  1. (Động) Lau, chùi. ◎Như: phất thức lau quét, thức lệ lau nước mắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Điêu Thuyền cố túc song mi, tố ưu sầu bất lạc chi thái, phục dĩ hương la tần thức nhãn lệ , , (Đệ bát hồi) Điêu Thuyền cố ý chau đôi mày, làm ra dáng buồn bã không vui, lại lấy khăn là nhiều lần lau nước mắt.