Bộ [, ] U+62DC
拜 bài
- (Động) Vái, lạy. ◎Như: bái tạ 拜謝 lạy tạ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Kí yếu tác thi, nhĩ tựu bái ngã vi sư 既要作詩, 你就拜我為師 (Đệ tứ thập bát hồi) Chị đã muốn làm thơ thì phải vái tôi làm thầy.
- (Động) Vái lạy thần minh. § Hoặc chắp tay hoặc cầm nhang. ◎Như: nhập miếu tham bái 入廟參拜.
- (Động) Thăm hỏi, gặp mặt (tiếng khách sáo). ◎Như: hồi bái 回拜 thăm đáp, bái kiến 拜見 kính gặp.
- (Động) Cầu chúc. ◎Như: bái thọ 拜壽 chúc thọ. ◎Như: bái hạ 拜賀 chúc mừng.
- (Động) Trao chức, phong quan. ◇Sử Kí 史記: Bái Hàn Tín vi tướng quốc 拜韓信為相國 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Phong Hàn Tín làm tướng quốc.
- (Động) Bẻ cong. ◇Thi Kinh 詩經: Vật tiễn vật bái 勿翦勿拜 (Thiệu nam 召南, Cam đường 甘棠) Đừng xén, đừng bẻ cong (nhánh cây).
- (Danh) Họ Bái.
- (Danh) Byte: đơn vị điện toán gồm 8 bits (binary digit). § Phiên âm tiếng Anh byte. Tiếng Pháp: octets.
1. [褒拜] bao bái
2. [拜恩] bái ân
3. [拜登] bái đăng
4. [拜拜] bái bái
5. [拜表] bái biểu
6. [拜別] bái biệt
7. [拜職] bái chức
8. [拜賀] bái hạ
9. [拜火教] bái hỏa giáo
10. [拜金主義] bái kim chủ nghĩa
11. [拜命] bái mệnh
12. [拜門] bái môn
13. [拜年] bái niên
14. [拜服] bái phục
15. [拜官] bái quan
16. [拜跪] bái quỵ
17. [拜謝] bái tạ
18. [拜賜] bái tứ
19. [拜辭] bái từ
20. [拜爵] bái tước
21. [拜相] bái tướng
22. [拜壽] bái thọ
23. [拜託] bái thác
24. [拜物教] bái vật giáo
25. [拜位] bái vị
26. [拜謁] bái yết
27. [八拜] bát bái
28. [交拜] giao bái
29. [禮拜] lễ bái
30. [膜拜] mô bái
31. [迎拜] nghênh bái