Bộ [, ] U+62DB

zhāo, qiáo, sháo
  1. (Động) Vẫy tay gọi. ◎Như: chiêu thủ vẫy tay, chiêu chi tức lai, huy chi tức khứ , vẫy tay một cái là đến, hất tay một cái là đi.
  2. (Động) Tuyển mộ, thông cáo để tuyển chọn người, đấu thầu. ◎Như: chiêu sanh tuyển sinh, chiêu tiêu gọi thầu, chiêu khảo thông báo thi tuyển.
  3. (Động) Rước lấy, chuốc lấy, vời lấy, dẫn tới. ◎Như: chiêu tai chuốc lấy vạ, chiêu oán tự rước lấy oán. ◇Cao Bá Quát : Cầu nhân vị đắc thành chiêu họa (Dĩ tràng sự hạ trấn phủ ngục ) Mong làm điều nhân chưa được thành ra gây họa.
  4. (Động) Truyền nhiễm (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: giá bệnh chiêu nhân, yếu tiểu tâm , bệnh này lây sang người, phải nên coi chừng.
  5. (Động) Nhận tội, khai, xưng. ◎Như: cung chiêu cung khai tội lỗi, bất đả tự chiêu không khảo mà khai.
  6. (Động) Tiến dụng. ◇Tả Tư : Bạch thủ bất kiến chiêu (Vịnh sử ) Người đầu bạc không được tiến dụng.
  7. (Động) Tìm kiếm, cầu tìm. ◎Như: chiêu ẩn sĩ cầu tìm những người tài ở ẩn.
  8. (Động) Kén rể. ◎Như: chiêu tế 婿 kén rể.
  9. (Danh) Bài hiệu, cờ hiệu (để lôi cuốn khách hàng). ◎Như: chiêu bài dấu hiệu cửa hàng, chiêu thiếp tờ quảng cáo.
  10. (Danh) Thế võ. ◎Như: tuyệt chiêu .
  11. (Danh) Cái đích bắn tên. ◇Lã Thị Xuân Thu : Cộng xạ kì nhất chiêu (Mạnh xuân kỉ , Bổn Sanh ) Cùng bắn vào một cái đích.
  12. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho thế võ. ◎Như: song phương giao thủ tam thập chiêu nhưng vị phân xuất thắng phụ hai bên giao đấu ba mươi chiêu vẫn chưa phân thắng bại.
  13. Một âm là thiêu. (Động) Vạch tỏ ra. ◇Quốc ngữ : Nhi hảo tận ngôn, dĩ thiêu nhân quá , (Chu ngữ hạ ) Nói hết, để vạch ra lỗi của người.
  14. Lại một âm nữa là thiều. (Danh) Tên một khúc nhạc của vua Thuấn nhà Ngu. § Cùng nghĩa với chữ thiều .

1. [招安] chiêu an 2. [招提] chiêu đề 3. [招待] chiêu đãi 4. [招牌] chiêu bài 5. [招兵] chiêu binh 6. [招供] chiêu cung 7. [招搖] chiêu diêu 8. [招禍] chiêu họa 9. [招魂] chiêu hồn 10. [招賢] chiêu hiền 11. [招募] chiêu mộ 12. [招納] chiêu nạp 13. [招怨] chiêu oán 14. [招撫] chiêu phủ 15. [招災] chiêu tai 16. [招集] chiêu tập 17. [供招] cung chiêu 18. [滿招損, 謙受益] mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích