Bộ [, ] U+62CD

pāi, ,
  1. (Động) Vả, tát, vỗ, phủi. ◎Như: phách mã đề cương giật cương quất ngựa. ◇Nguyễn Trãi : Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên , (Trại đầu xuân độ ) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
  2. (Động) Chụp hình. ◎Như: phách liễu nhất trương bán thân tướng chụp một tấm hình bán thân.
  3. (Động) Đánh, gửi đi. ◎Như: phách điện báo đánh điện báo.
  4. (Động) Nịnh hót, bợ đỡ.
  5. (Danh) Đồ vật để đánh, đập, phủi. ◎Như: cầu phách vợt đánh bóng, thương dăng phách đồ đập ruồi nhặng.
  6. (Danh) Nhịp, cung bực, tiết tấu.
  7. (Danh) Cái phách (dùng để đánh nhịp). ◎Như: phách bản nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.
  8. 300b064phachtc231.jpg(Danh) Lượng từ: đơn vị tiết tấu trong âm nhạc. ◎Như: bán phách nửa nhịp.
  9. (Danh) Một thứ binh khí để giữ thành ngày xưa.

1. [拍案] phách án 2. [拍賣] phách mại 3. [自拍] tự phách