Bộ [, ] U+62CB

pāo
  1. (Động) Vứt bỏ. ◇Nguyễn Trãi : Mộng trung phù tục sự kham phao (Lâm cảng dạ bạc ) Kiếp phù sinh trong mộng, việc đáng bỏ đi.
  2. (Động) Ném, quăng. ◎Như: phao miêu thả neo, phao cầu ném bóng, phao chuyên dẫn ngọc đưa ngói lấy ngọc (lời khiêm tốn ý nói đưa ra ý kiến tầm thường hoặc văn chương kém cỏi mà được người khác dẫn thành lời bàn cao xa hoặc văn chương tuyệt tác).
  3. (Động) Bỏ rơi. ◎Như: bào đáo đệ tứ quyển, tha dĩ kinh bả kì tha nhân viễn viễn đích phao tại hậu đầu , chạy tới vòng thứ tư, anh ấy đã bỏ rơi những người khác ở xa mãi đằng sau.
  4. (Động) Ló ra, hiển lộ. ◎Như: phao đầu lộ diện xuất đầu lộ diện.