Bộ [, ] U+62BC

, xiá
  1. (Động) Kí tên, đóng dấu. ◇Thủy hử truyện : Thứ tảo, Thanh trường lão thăng pháp tòa, áp liễu pháp thiếp, ủy Trí Thâm quản thái viên , , , (Đệ lục hồi) Sớm hôm sau, Thanh trường lão lên pháp tòa, kí tên đóng dấu vào pháp thiếp, giao phó cho Lỗ Trí Thâm ra coi sóc vườn rau.
  2. (Động) Giam giữ, bắt giữ. ◇Thủy hử truyện : Thủ nhất diện đại gia đinh liễu, áp hạ đại lao lí khứ , (Đệ ngũ thập tam hồi) Lấy gông lớn đóng vào, tống giam (Lí Quỳ) vào nhà lao.
  3. (Động) Coi sóc vận chuyển. ◎Như: áp tống hóa vật áp tải hàng hóa.
  4. (Động) Nắm giữ, chưởng quản. ◇Tân Đường Thư : (Trung thư xá nhân) dĩ lục viên phân áp thượng thư lục tào (Bách quan chí nhị ) (Trung Thư xá nhân) đem sáu viên quan chia nhau nắm giữ sáu bộ thượng thư.
  5. (Động) Đè, chận ép. ◎Như: công văn áp tại tha thủ lí các công văn chận ép ở trong tay ông ta.
  6. (Động) Cầm, đợ, đặt cọc. ◎Như: để áp cầm đồ, điển áp cầm cố. ◇Hồng Lâu Mộng : Bả ngã na cá kim hạng quyển nã xuất khứ, tạm thả áp tứ bách lạng ngân tử , (Đệ thất thập nhị hồi) Mang hai cái vòng vàng của tôi ra đây, đi cầm tạm lấy bốn trăm lạng bạc.
  7. (Động) Gieo vần trong thơ phú. ◎Như: áp vận gieo vần.
  8. (Động) Đặt tiền đánh cờ bạc. ◎Như: áp bảo đặt cửa (đánh bạc). ◇Lỗ Tấn : Giả sử hữu tiền, tha tiện khứ áp bài bảo 使, 便 (A Q chánh truyện Q) Nếu mà có tiền thì hắn liền đi đánh bạc.
  9. (Danh) Chữ kí hoặc con dấu đóng trên văn kiện hoặc sổ bạ. ◎Như: hoạch áp đóng dấu, kí tên, thiêm áp kí tên.
  10. (Danh) Cái nẹp mành mành.

1. [押當] áp đương 2. [押解] áp giải 3. [押款] áp khoản 4. [押送] áp tống 5. [押字] áp tự 6. [押韻] áp vận