Bộ [, ] U+62AB


  1. (Động) Vạch ra, phơi bày. ◎Như: phi vân kiến nhật vạch mây thấy mặt trời, phi can lịch đảm thổ lộ tâm can. ◇Tô Thức : Phi mông nhung (Hậu Xích Bích phú ) Rẽ đám cỏ rậm rạp.
  2. (Động) Mở, lật. ◎Như: phi quyển mở sách. ◇Hàn Dũ : Thủ bất đình phi ư bách gia chi biên (Tiến học giải ) Tay không ngừng lật sách của bách gia.
  3. (Động) Nứt ra, tét ra, toác ra. ◇Sử Kí : Mộc thật phồn giả phi kì chi, phi kì chi giả thương kì tâm , (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) Cây sai quả thì tét cành, tét cành thì làm tổn thương ruột cây.
  4. (Động) Chia rẽ, phân tán, rũ ra. ◎Như: li phi lìa rẽ, phi mĩ rẽ lướt, phi đầu tán phát đầu tóc rũ rượi.
  5. (Động) Khoác, choàng. ◎Như: phi y hạ sàng khoác áo bước xuống giường. ◇Tào Phi : Triển chuyển bất năng mị, Phi y khởi bàng hoàng , (Tạp thi ) Trằn trọc không ngủ được, Khoác áo dậy bàng hoàng.
  6. Một âm là bia. (Danh) Cái giá kèm áo quan để cho khỏi nghiêng đổ.

1. [披肩] phi kiên 2. [披露] phi lộ 3. [披薩] phi tát