Bộ [, ] U+6297

kàng, káng
  1. (Động) Chống cự, chống lại. ◎Như: phản kháng chống đối, kháng địch đối địch, kháng bạo chống lại bạo lực.
  2. (Động) Không tuân theo. ◎Như: kháng mệnh không tuân theo mệnh lệnh.
  3. (Động) Ngang ngửa, không bên nào thua. ◎Như: kháng hành ngang ngửa, phân đình kháng lễ chia nhà làm lễ ngang nhau.
  4. (Động) Giơ, nâng. ◇Tào Thực : Kháng la mệ dĩ yểm thế hề, lệ lưu khâm chi lang lang , (Lạc thần phú ) Nâng tay áo là che nước mắt, nước mắt chảy thấm khăn đầm đìa.
  5. (Động) Giấu, cất.
  6. (Hình) Cương trực, chính trực. ◇Tiêu Thống : Nhược hiền nhân chi mĩ từ, trung thần chi kháng trực , (Văn tuyển tự ) Như lời hay đẹp của người hiền tài, lòng cương trực của bậc trung thần.
  7. (Hình) Cao thượng. ◎Như: kháng chí chí cao khiết.
  8. (Danh) Họ Kháng.

1. [抵抗] đề kháng 2. [對抗] đối kháng 3. [不可抗] bất khả kháng 4. [不可抗力] bất khả kháng lực 5. [抗旱] kháng hạn 6. [抗議] kháng nghị 7. [狼抗] lang kháng 8. [反抗] phản kháng