Bộ [, ] U+6296

dǒu
  1. (Động) Run, lẩy bẩy. ◇Lỗ Tấn : Na thủ niết trước bút khước chỉ thị đẩu (A Q chánh truyện Q) Tay cầm bút cứ run lẩy bẩy.
  2. (Động) Giũ. ◇Thủy hử truyện : Bả thân thượng tuyết đô đẩu liễu (Đệ thập hồi) Giũ sạch tuyết trên người.
  3. (Động) Vạch trần, phơi ra, tỏ rõ.
  4. (Danh) § Xem đẩu tẩu .

1. [抖擻] đẩu tẩu