Bộ [, ] U+6292

shū
  1. (Động) Múc ra. ◇Khổng Dĩnh Đạt : Vị trữ mễ dĩ xuất cữu dã (Sớ ).
  2. (Động) Tháo ra, tuôn ra, bày tỏ, biểu đạt, phát tiết. ◎Như: nhất trữ ngu ý tuôn hết ý mọn ra.
  3. (Động) Cởi, gỡ, giải trừ. ◎Như: trữ niệm cởi hết sự lo nghĩ, trữ nạn gỡ nạn.
  4. (Động) Vót, gọt, tước. ◇Từ Quang Khải : Quản chi hạ đoan, trữ chi dĩ hợp ư đồng , (Nông chánh toàn thư , Quyển thập cửu ).

1. [抒情] trữ tình