Bộ [, ] U+6292
抒 shū
- (Động) Múc ra. ◇Khổng Dĩnh Đạt 孔穎達: Vị trữ mễ dĩ xuất cữu dã 謂抒米以出臼也 (Sớ 疏).
- (Động) Tháo ra, tuôn ra, bày tỏ, biểu đạt, phát tiết. ◎Như: nhất trữ ngu ý 一抒愚意 tuôn hết ý mọn ra.
- (Động) Cởi, gỡ, giải trừ. ◎Như: trữ niệm 抒念 cởi hết sự lo nghĩ, trữ nạn 抒難 gỡ nạn.
- (Động) Vót, gọt, tước. ◇Từ Quang Khải 徐光啟: Quản chi hạ đoan, trữ chi dĩ hợp ư đồng 管之下端, 抒之以合於筩 (Nông chánh toàn thư 農政全書, Quyển thập cửu 卷十九).
1. [抒情] trữ tình