Bộ [, ] U+6280


  1. (Danh) Nghề, tài nghệ, bản lĩnh chuyên môn. ◎Như: nhất kĩ chi trường giỏi một nghề, mạt kĩ nghề mạt hạng.
  2. (Danh) Thợ. ◇Tuân Tử : Cố bách kĩ sở thành, sở dĩ dưỡng nhất nhân dã , (Phú quốc ) Cho nên cái mà trăm thợ làm ra, cũng để phụng dưỡng một người.

1. [薄技] bạc kĩ 2. [技能] kĩ năng 3. [技術] kĩ thuật 4. [技巧] kĩ xảo 5. [口技] khẩu kĩ 6. [雜技] tạp kĩ