Bộ [, ] U+626E

bàn
  1. (Động) Quấy, trộn.
  2. Một âm là ban. (Động) Trang điểm, trang sức, làm dáng. ◎Như: đả ban trang điểm. ◇Hồng Lâu Mộng : Cánh kiêm giá ta nhân đả ban đắc đào tu hạnh nhượng, yến đố oanh tàm, nhất thì dã đạo bất tận , , (Đệ nhị thập thất hồi) Lại thêm những người tô son điểm phấn. làm cho đào thẹn hạnh nhường, yến ghen oanh tủi, (vẻ tươi đẹp) không thể tả hết được.
  3. (Động) Hóa trang, giả làm. ◎Như: nữ ban nam trang gái giả trai.
  4. (Động) Đóng vai, sắm vai.
  5. § Cũng đọc là bán.

1. [打扮] đả ban