Bộ [, ] U+6258

tuō
  1. (Động) Bưng, nâng, chống, nhấc. ◎Như: thác trước trà bàn bưng mâm trà, thác tai chống má. ◇Thủy hử truyện : Một đa thì, tựu sảnh thượng phóng khai điều trác tử, trang khách thác xuất nhất dũng bàn, tứ dạng thái sơ, nhất bàn ngưu nhục , . , , (Đệ nhị hồi) Được một lúc, trong sảnh bày ra chiếc bàn, trang khách bưng thùng đặt bàn, dọn bốn món rau và một dĩa thịt bò.
  2. (Động) Lót, đệm. ◎Như: hạ diện thác nhất tằng mao thảm mặt dưới lót một lớp đệm lông.
  3. (Động) Bày ra. ◎Như: hòa bàn thác xuất bày hết đầu đuôi, nói hết cả ra.
  4. (Danh) Cái khay, cái đế. ◎Như: trà thác khay trà, hoa thác đài hoa.
  5. (Danh) Họ Thác.
  6. § Dùng như chữ thác .

1. [顧托] cố thác 2. [假托] giả thác 3. [烘托] hồng thác 4. [襯托] sấn thác 5. [托詞] thác từ