Bộ [, ] U+6249
扉 fēi
- (Danh) Cánh cửa. ◎Như: đan phi 丹扉 cửa son (cửa nhà vua), sài phi 柴扉 cửa phên (nói cảnh nhà nghèo). ◇Nguyễn Du 阮攸: Tà nhật yểm song phi 斜日掩窗扉 (Sơn Đường dạ bạc 山塘夜泊) Mặt trời tà ngậm chiếu cửa sổ.
- (Danh) Tỉ dụ cái gì như cái cửa. ◎Như: tâm phi 心扉 cửa lòng. § Tức là chỗ mở ra nội tâm người ta.
- (Danh) Đặt ở mặt trước nhất. ◎Như: phi hiệt 扉頁 trang đầu sách (đặt sau trang bìa).
1. [扉頁] phi hiệt
2. [心扉] tâm phi