Bộ [, ] U+6243

jiōng, jiǒng
  1. (Danh) Cây gỗ chắn ngang trên đồ vật. ◎Như: đỉnh quynh cái que đậy nắp đỉnh, ta gọi là cái tay co.
  2. (Danh) Then cửa. ◇Bạch Cư Dị : Kham gian trường trượng dư, Môn hộ vô quynh quan , (Du Ngộ Chân tự ) Nhà thờ Phật dài hơn một trượng, Cửa vào không có then cài.
  3. (Danh) Cửa, môn hộ. ◇Bạch Cư Dị : Kim khuyết tây sương khấu ngọc quynh, Chuyển giao Tiểu Ngọc báo Song Thành 西, (Trường hận ca ) (Đến) cổng vàng dưới mái tây gõ cửa ngọc, Nhờ cậy nàng Tiểu Ngọc báo tin cho nàng Song Thành.
  4. (Danh) Cái đòn gỗ đặt trước xe để cắm cờ.
  5. (Động) Đóng. ◎Như: quynh môn đóng cửa. ◇Tây sương kí 西: Liêm thùy hạ, hộ dĩ quynh , (Đệ nhất bổn , Đệ tam chiết) Rèm buông xuống, cửa đã đóng.