Bộ [, ] U+6232
戲 戏
xì,
xī,
hū,
huī
- (Động) Đấu sức, giác đấu. ◇Sử Kí 史記: Vũ Vương hữu lực hiếu hí, lực sĩ Nhậm Bỉ, Ô Hoạch, Mạnh Thuyết giai chí đại quan 武王有力好戲, 力士 任鄙, 烏獲, 孟說皆至大官 (Tần bổn kỉ 秦本紀).
- (Động) Chơi, vui chơi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Huyền Đức ấu thì, dữ hương trung tiểu nhi hí ư thụ hạ 玄德幼時, 與鄉中小兒戲於樹下 (Đệ nhất hồi).
- (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
- (Danh) Môn diễn trò, tạp kĩ ca múa. ◇Điền Nghệ Hành 田藝蘅: Điểu hữu lạp chủy họa mi chi hí, thú hữu hồ tôn cẩu mã chi hí, trùng hữu lâu nghĩ hà mô ô quy chi hí, dư ấu thì giai cập kiến chi 鳥有蠟嘴畫眉之戲, 獸有胡猻狗馬之戲, 蟲有螻蟻蝦蟆烏龜之戲, 余幼時皆及見之 (Lưu thanh nhật trát 留青日札, Cầm điểu hí 禽鳥戲).
- (Danh) Chỉ hí kịch. ◇Lí Ngư 李漁: Bất câu tố thậm ma cước sắc, yếu ngã trang nam tựu tố sanh, yếu ngã trang nữ tựu tố đán. Tố lai đích hí hựu dữ biệt nhân bất đồng, lão thật đích khán liễu, dã yếu phong lưu khởi lai 不拘做甚麼腳色, 要我妝男就做生, 要我妝女就做旦. 做來的戲又與別人不同, 老實的看了, 也要風流起來 (Bỉ mục ngư 比目魚, Liên ban 聯班).
- (Danh) Màn, trò, tình tiết (mượn chỉ sự tình với hàm ý châm biếm).
- (Danh) Họ Hí.
- Một âm là hi. § Thông hi 羲. ◎Như: Hi Hoàng 戲皇.
- Một âm là hô. (Thán) § Cũng như chữ hô 呼. ◎Như: ô hô 於戲 than ôi!
- § Còn đọc là huy. (Danh) Cờ chỉ huy (trong quân đội). § Thông huy 麾. ◇Sử Kí 史記: Binh bãi hí hạ, chư hầu các tựu quốc 兵罷戲下, 諸侯各就國 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀).
- (Động) Chỉ huy. § Thông huy 麾.
1. [影戲] ảnh hí
2. [把戲] bả hí
3. [祕戲圖] bí hí đồ
4. [冰戲] băng hí
5. [局戲] cục hí
6. [遊戲] du hí
7. [戲劇] hí kịch
8. [戲弄] hí lộng
9. [兒戲] nhi hí