Bộ [, ] U+622E
戮 lù
- (Động) Giết, phanh xác. ◎Như: thảm tao đồ lục 慘遭屠戮 chém giết thảm khốc.
- (Động) Sỉ nhục, làm nhục. § Thông lục 僇.
- (Động) Hợp lại, chung sức. ◎Như: lục lực 戮力 cùng chung sức. ◇Sử Kí 史記: Thần dữ Tướng quân lục lực nhi công Tần 臣與將軍戮力而攻秦 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Thần cùng với Tướng quân chung sức đánh Tần.