Bộ [, ] U+622A

jié
  1. (Động) Cắt đứt. ◎Như: tiệt tràng bổ đoản cắt dài vá ngắn.
  2. (Động) Ngăn, chặn. ◎Như: tiệt sát đánh chặn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đổng Trác đồn binh Hổ Lao, tiệt yêm chư hầu trung lộ , (Đệ ngũ hồi) Đổng Trác đóng quân ở Hổ Lao, chẹn đường chư hầu.
  3. (Danh) Lượng từ: đoạn, khúc, quãng. ◎Như: nhất tiệt cam giá một khúc mía.
  4. (Phó) Rành rẽ, rõ ràng. ◎Như: tiệt nhiên rành rành. ◇Lí Thường Kiệt : Tiệt nhiên định phận tại thiên thư (Nam quốc sơn hà ) Rành rành đã định ở sách trời.

1. [隔截] cách tiệt