Bộ [, ] U+6210
成 chéng
- (Động) Xong. ◎Như: hoàn thành 完成 xong hết, công thành danh tựu 功成名就 công danh đều xong.
- (Động) Biến ra, trở nên. ◎Như: tuyết hoa thành thủy 雪花成水 tuyết tan thành nước.
- (Động) Nên. ◎Như: thành toàn 成全 làm tròn, thành nhân chi mĩ 成人之美 lo trọn việc tốt cho người.
- (Động) Có thể được, khả dĩ. ◎Như: na bất thành 那不成 cái đó không được.
- (Danh) Lượng từ: một phần mười. ◎Như: hữu bát thành hi vọng 有八成希望 có tám phần hi vọng (tám phần trên mười phần).
- (Danh) Thửa vuông mười dặm. ◇Tả truyện 左傳: Hữu điền nhất thành, hữu chúng nhất lữ 有田一成, 有眾一旅 (Ai Công nguyên niên 哀公元年) Có ruộng một thành, có dân một lữ.
- (Danh) Cái sẵn có, hiện hữu. ◎Như: sáng nghiệp dong dị thủ thành nan 創業容易守成難 lập nên sự nghiệp dễ, giữ cơ nghiệp đã có mới khó. ◇Ngô Căng 吳兢: Đế vương chi nghiệp, thảo sáng dữ thủ thành thục nan? 帝王之業, 草創與守成孰難 (Luận quân đạo 論君道) Sự nghiệp đế vương, sáng lập với bảo tồn, việc nào khó hơn?
- (Danh) Họ Thành.
- (Hình) Đã xong, trọn. ◎Như: thành phẩm 成品 món phẩm vật (sẵn để bán hoặc dùng ngay được), thành nhật 成日 cả ngày. ◇Lục Du 陸游: Bất dĩ tự hại kì thành cú 不以字害其成句 (Hà quân mộ biểu 何君墓表) Không lấy chữ làm hỏng trọn câu.
- (Hình) Thuộc về một đoàn thể, cấu trúc. ◎Như: thành phần 成分 phần tử, thành viên 成員 người thuộc vào một tổ chức.
1. [大成] đại thành
2. [達成] đạt thành
3. [地平天成] địa bình thiên thành
4. [白手成家] bạch thủ thành gia
5. [不成] bất thành
6. [不成文] bất thành văn
7. [不成文法] bất thành văn pháp
8. [構成] cấu thành
9. [求成] cầu thành
10. [告成] cáo thành
11. [質成] chất thành
12. [織成] chức thành
13. [眾心成城] chúng tâm thành thành
14. [養成] dưỡng thành
15. [有志竟成] hữu chí cánh thành
16. [落成] lạc thành
17. [弄巧成拙] lộng xảo thành chuyết
18. [玉成] ngọc thành
19. [造成] tạo thành
20. [集腋成裘] tập dịch thành cừu
21. [作成] tác thành
22. [贊成] tán thành
23. [十成] thập thành
24. [成功] thành công
25. [成立] thành lập
26. [成果] thành quả
27. [成就] thành tựu
28. [成績] thành tích
29. [成熟] thành thục
30. [成親] thành thân
31. [成全] thành toàn
32. [成算] thành toán
33. [成員] thành viên
34. [天成] thiên thành
35. [無梁不成] vô lương bất thành, phản thâu...
36. [促成] xúc thành