Bộ [, ] U+6207

gàng, zhuàng
  1. (Hình) Ngu đần, ngớ ngẩn.
  2. (Hình) Vụng về, nóng nảy nhưng thẳng thắn. ◇Liêu trai chí dị : Kì phụ danh Liêm, tính tráng chuyết , (Tịch Phương Bình ) Cha tên là Liêm, tính cương trực nhưng vụng về.
  3. (Động) Cãi cọ, tranh biện.